- Từ điển Anh - Việt
Counter-compact
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
phản compac
phản compact
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Counter-compensate
sự đền bù ngược lại, -
Counter-condemnation
Danh từ: lời phản buộc tội, -
Counter-controller
bộ đếm điều khiển, -
Counter-coup
Danh từ: cuộc phản công chống lại một chính quyền vừa lập lên nhờ đảo chính, -
Counter-criticizm
Danh từ: sự phản phê phán, -
Counter-culture
/ ´kauntə¸kʌltʃə /, Danh từ: phản văn hoá, -
Counter-current
Danh từ: dòng nước ngược, -
Counter-current braking
hãm đảo dòng, -
Counter-current cooling
làm lạnh ngược dòng, -
Counter-current pipe exchanger
thiết bị trao đổi nhiệt, -
Counter-current process
quá trình ngược dòng, -
Counter-current steeping
sự tẩm ướt ngược chiều, -
Counter-cyclical policy
chính sách phản chu kỳ, -
Counter-declaration
Danh từ: lời bác lại lời tuyên bố, -
Counter-diagonal
thang chéo, thanh vắt chéo, -
Counter-electromotive force
sức phản điện động, -
Counter-espionage
/ ¸kauntə´espiə¸na:ʒ /, Danh từ: công tác phản gián, Kỹ thuật chung:... -
Counter-evidence
Danh từ: phản chứng, -
Counter-example
Danh từ: ví dụ được đưa ra để bác lại một định lý; phản ví dụ, phản thí dụ, bộ đếm,... -
Counter-flap hinge
bản lề có cữ chặn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.