- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Coverage
/ 'kʌvəridʒ /, Danh từ: việc đưa tin về những sự kiện; tin tức được đưa ra, mức độ một... -
Coverage area
vùng được bao phủ, vùng phủ sóng, satellite coverage area, vùng phủ sóng của vệ tinh -
Coverage area (of a space station)
vùng của trạm không gian, -
Coverage extent
giới hạn lớp đối tượng, giới hạn lớp đối tượng, -
Coverage overlap
vùng trùng lặp, vùng chung, -
Coverage presentation
sự trình bày độ mở, -
Coverage range
tầm bao quát, -
Coverage rate
tỷ lệ phủ, -
Coverage ratio
tỉ suất năng lực trả nợ, -
Coverage suspension
sự đình chỉ bảo hiểm, -
Coverage units
đơn vị lớp đối tượng, -
Coverall
/ ´kʌvər¸ɔ:l /, Danh từ: (từ mỹ) vật che chắn, ( số nhiều) bộ đồ gồm áo quần dính liền... -
Covered
Tính từ: có mái che, kín đáo, Được yểm hộ (nhờ pháo binh), có đội mũ, Nghĩa... -
Covered backing
sườn mái, -
Covered barge
sà lan có mái che, -
Covered bear
người đầu cơ giá lên, người đầu cơ giá xuống có bảo chứng, -
Covered cable
cáp bọc, -
Covered car
toa chở hàng đóng kín, Địa chất: toa kín, toa có mui, -
Covered conduit
ống dẫn nước ngầm, đường ống dưới đất, -
Covered container
côngtenơ bọc kín, côngtenơ kín, thùng kín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.