- Từ điển Anh - Việt
Crash landing
Xem thêm các từ khác
-
Crash recorder
máy ghi sự cố, -
Crash recovery
phục hồi khi đổ vỡ, -
Crash selling shop
cửa hàng hạ giá, -
Crash test
thử nghiệm va chạm, sự thử va đụng (tàu, xe), -
Crash testing of bridge railing
thử nghiệm xe đâm vào lan can cầu, -
Crash truck
xe cứu viện (cho máy bay bị nạn), ô tô chở xe bị tai nạn, -
Crashed
bể vỡ, đụng vỡ, -
Crasher
/ ´kræʃə /, -
Crashing
Từ đồng nghĩa: adjective, absolute , all-out , arrant , complete , consummate , damned , dead , downright , flat... -
Crashing bore
Danh từ: người gây xáo trộn, -
Crashproof
chống va chạm, xe hơi chịu được va chạm, -
Crasis
/ ´kreisis /, hiện tượng hai nguyên âm hay hai nguyên âm đôi rút lại thành một nguyên âm dài hay một nguyên âm đôi, Y... -
Crass
/ kræs /, Tính từ: Đặc, dày đặc; thô, thô bỉ, Đần độn, dốt đặc, Từ... -
Crassitude
/ 'kræsitju:d /, danh từ, sự thô bỉ,, sự đần độn, sự dốt đặc, -
Crassly
Phó từ: ngu xuẩn, dại dột, -
Crassness
/ 'kræsnis /, danh từ, sự thô, sự thô bỉ, -
Crassula
Danh từ: (thực vật) họ thuốc bỏng, -
Crassulaceous
/ ,kræsju'leiʃəs /, Tính từ: (thực vật học) (thuộc) họ thuốc bỏng, -
Cratch
/ krætʃ /, Danh từ: máng ăn của súc vật, -
Crate
/ kreit /, Danh từ: thùng thưa (do nhiều thanh gỗ đóng lại, còn nhiều kẽ hở, không kín hẳn);...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.