- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Cross infection
nhiễm khuẩn chéo, -
Cross interference
giao thoa liên hợp, giao thoa liên kết, -
Cross joint
khe nứt cắt ngang, khe ngang, mạch xây đứng, nối chéo, mạch đứng (trong khối xây), -
Cross key
chêm ngang, chốt ngang, then ngang, -
Cross key 1
khóa chéo 1, -
Cross keys
các khóa chéo, các khóa đa miền, -
Cross knurling
sự cán lăn vân ngang, sự cán vân hình thoi, -
Cross lay
sự bện chéo, -
Cross lay rope
Địa chất: cáp bện chéo, -
Cross level
thủy bình, Địa chất: lò ngang vỉa, cross level deviation, sai lệch thủy bình -
Cross level deviation
sai lệch thủy bình, -
Cross liabilities
trách nhiệm bảo hiểm chéo, -
Cross liability
trách nhiệm hỗ tương, trách nhiệm lẫn nhau, trách nhiệm tréo, -
Cross light
ánh sáng phụ, -
Cross line
đường ngang, -
Cross link
đường nối ngang, sự liên kết ngang, -
Cross linker
bộ liên kết chéo, -
Cross lode
mạch ngang, -
Cross matching
so nghiệm chéo, -
Cross member
thanh ngang khung xe, dầm ngang, rầm ngang, thanh ngang, cấu kiện ngang, thanh ngang đáy (của công- ten- nơ), rear axle cross member, thanh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.