- Từ điển Anh - Việt
Crush-room
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Phòng dành cho khán giả đi dạo trong lúc giải lao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Crush (to)
Địa chất: nghiền, đập vụn, -
Crush barrier
Danh từ: hàng rào ngăn chặn đám đông, Kỹ thuật chung: rào chắn,... -
Crush breccia
dăm kết nứt, dăm kết chà xát, dăm kết khe nứt, Địa chất: dăm kết nứt, dăm kết chà xát,... -
Crush conglomerate
cuội kết vụn rời, -
Crush fracture
gãy xương do nghiến nát, -
Crush hat
Danh từ: mũ lò xo (có thể bóp bẹp để cắp nách), -
Crush injury
thương tổn nghiền nát, -
Crush resistance
sự chống nhàu, khả năng chống biến dạng (thùng các tông), -
Crush structure
kiến trúc vỡ vụn, -
Crush syndrome
hội chứng đè nát, -
Crush to spring solid
ép lò xo xẹp hết, -
Crush zone
đới phay, đới đứt gãy, đới đứt gãy, -
Crushability
Địa chất: tính nghiền được, -
Crushable
/ ´krʌʃəbl /, -
Crushable body
thân xe có thể gập lại, -
Crushable ceramics
sứ ép, -
Crushed
được nghiền vỡ, nghiền, đã nghiền nát, đập nhỏ, ép, vắt, ballast , crushed rock, ba-lát đá nghiền, crushed aggregate, cốt... -
Crushed-rock aggregate
đá dăm, -
Crushed-stone ballast
balat đá dăm, balat đá dăm, -
Crushed-stone base course
lớp đệm bằng đá dăm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.