- Từ điển Anh - Việt
Crystal glaze
Xem thêm các từ khác
-
Crystal grain
hạt tinh thể, -
Crystal growing
nuôi tinh thể, mọc tinh thể, -
Crystal growth
sự nuôi tinh thể, mọc tinh thể, phát triển tinh thể, sự phát triển tinh thể, sự kết tinh, sự phát triển tinh thể, crystal... -
Crystal growth control
điều chỉnh phát triển tinh thể, -
Crystal growth zone
vùng phát triển tinh thể, -
Crystal gum
gôm karaya, gôm tinh thể, -
Crystal habit
dạng (quen) tinh thể, -
Crystal heater
máy nhiệt tinh thể, -
Crystal holder
kẹp tinh thể, giá tinh thể, -
Crystal ice
đá pha lê, đá tinh thể, băng tinh thể, -
Crystal ice making plant
trạm sản xuất đá pha lê, -
Crystal imperfection
chỗ sai hỏng tinh thể, -
Crystal ladder filter
bộ lọc tinh thể nhiều nấc, -
Crystal lamp
đèn tinh thể, -
Crystal laser
laze tinh thể, ruby crystal laser, laze tinh thể hồng ngọc -
Crystal lattice
mạng tinh thể, mạng lưới tinh thể, crystal lattice parameter, tham số mạng tinh thể, crystal-lattice filter, bộ lọc mạng tinh thể -
Crystal lattice parameter
tham số mạng tinh thể, -
Crystal loudspeaker
loa tinh thể, -
Crystal melting zone
vùng nóng chảy tinh thể, -
Crystal memory
bộ nhớ tinh thể,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.