- Từ điển Anh - Việt
Cst
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Viết tắt
Giờ chuẩn trung tâm ( Central Standard Time)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ctc (centralized traffic control)
sự điều khiển giao thông tập trung, -
Ctenoid
/ ´ti:nɔid /, Tính từ: (động vật học) hình lược, dạng lược, -
Ctenophoral
Danh từ, tính từ: (sinh học) có phiến lược; có tấm bơi, -
Ctenophore
Danh từ: (sinh học) gốc phiến lược, -
Ctenosome
Danh từ: (sinh học) nhiễm sắc thể hình lược, -
Ctetology
mônhọc về tính trạng tập nhiễm, -
Ctetosome
nhiễm sắc thể thừa, -
Ctiac (concrete technology information analysis center)
trung tâm phân tích thông tin về công nghệ bê tông, -
Ctol aircraft (conventional take-off and landing aircraft)
máy bay cất cánh và hạ cánh theo cách thức thông thường, -
Ctrl Key
phím khiển, -
Ctrl key (control)
phím ctrl, -
Ctrl key (control key)
phím ctrl, phím điều khiển, -
Ctt (controllable injection timing)
tự động điều chỉnh góc phun nhiên liệu, -
Cu-Al compression terminal
đầu kẹp đồng nhôm, -
Cu.m (cubic meter,cubic metre)
mét khối, -
Cu (copper)
đồng, -
Cuadrilla
Danh từ: (sinh học) nhóm đấu sĩ đấu bò, -
Cub
/ kʌb /, Danh từ: con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...), Đứa trẻ mất dạy, (từ mỹ,nghĩa... -
Cub-hunting
Danh từ: việc đi săn cáo, -
Cub-scout
Danh từ: sói con (hướng đạo),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.