- Từ điển Anh - Việt
Current-fed
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện tử & viễn thông
được cấp dòng điện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Current-group indicator (CG indicator)
bộ chỉ báo nhóm hiện hành, -
Current-instruction register
thanh ghi lệnh hiện hành, -
Current-limiting circuit breaker
bộ ngắt mạch hạn chế dòng, -
Current-limiting inductor
cuộn cảm hạn chế dòng, -
Current-limiting reactor
bộ điện kháng nối tiếp, -
Current-measuring instrument
khí cụ đo dòng điện, ampe kế, -
Current-meter
Danh từ: dụng cụ đo dòng nước, -
Current-meter rating
kiểm định máy đo dòng chảy, -
Current-mode logic (TML)
mạch logic chế độ dòng, -
Current-outlay cost
phí tổn chi ra trong kỳ, phí tổn trả bằng tiền mặt, -
Current-sharing inductor
cuộn điện cảm phân dòng, -
Current-transformer phase angle
góc pha biến áp dòng, -
Current-voltage channel
đặc tính dòng-áp, -
Current-voltage characteristic
đặc tuyến dòng-điện áp, đặc tuyến von-ampe, đường đặc trưng điện áp-dòng, đường đặc trưng von-ampe, -
Current-voltage curve
đặc tuyến dòng điện-điện áp, -
Current-voltage dual
mạch kép dòng điện áp, -
Current-wavelength characteristic
đặc tuyến dòng-bước sóng, -
Current-weighted index
chỉ số sử dụng quyền số năm hiện tại, -
Current Cell Rate (ATM) (CCR)
tỉ lệ báo hiện thời, -
Current Instruction Register (CIR)
đăng kí chỉ thị hiện tại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.