- Từ điển Anh - Việt
Current Population Reports
Kinh tế
Báo cáo Dân số hiện hành (của Cục Điều tra Dân số Mỹ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Current Primary Frequency Standard
tiêu chuẩn tần số chính yếu hiện hành, -
Current account
Danh từ: tiền gởi ngân hàng lấy ra được nhưng thường không trả lãi trước kỳ hạn,Current account balance sheet
bảng tổng kết tài sản lưu động,Current account holder
người đứng tên một tài khoản vãng lai,Current account sight deposit
tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, tài khoản vãng lai,Current account with a bank
tài khoản vãng lai của ngân hàng,Current account with the post office
tài khoản vãng lai của bưu điện,Current address
địa chỉ hiện hành, địa chỉ hiện tại,Current affairs
công việc hiện tại,Current amplification
sự khuếch đại dòng, sự khuếch đại dòng điện, độ khuếch đại dòng,Current amplification factor
hệ số khuếch đại dòng,Current amplifier
bộ khuếch đại dòng,Current annual revenue
thu nhập trong năm này (năm hiện tại),Current antinode
bụng dòng, bụng dòng điện,Current appropriation
dự toán kinh phí trong năm,Current asset
tài sản lưu động,Current asset (s)
tài sản đương thời,Current assets
Danh từ số nhiều: tiền gởi có thể dễ dàng chuyển thành tiền mặt khi lấy, Giao...Current attenuation
độ suy giảm dòng, sự suy giảm dòng,Current attribute
thuộc tính hiện tại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.