- Từ điển Anh - Việt
Current coordinates
Xem thêm các từ khác
-
Current cost
giá hiện hành, chi phí hiện hành, phí tổn hiện hành (trong kỳ kế toán), phí tổn lưu động, -
Current coupon bond
trái phiếu có cuống lãi hiện hành, -
Current curing
dòng, luồng, -
Current curly
dòng chảy, dòng điện, luồng, -
Current cursor position
vị trí con trỏ hiện thời, vị trí con chạy hiện thời, -
Current date
ngày tháng hiện tại, -
Current debt
nợ ngắn hạn, -
Current demand
nhu cầu, nhu cầu hiện thời, sức cầu hiện hành, -
Current density
mật độ dòng (điện), cường độ dòng điện, mật độ dòng, mật độ dòng điện, critical current density, mật độ dòng điện... -
Current device
thiết bị hiện hành, thiết bị hiện thời, -
Current difference (protection) relay
rơle (bảo vệ so) lệch dòng, -
Current direction
chiều dòng điện, -
Current direction indicator
cái chỉ chiều dòng chảy, -
Current directory
thư mục hiện hành, danh bạ hiện tại, current directory path, đường dẫn thư mục hiện hành -
Current directory path
đường dẫn thư mục hiện hành, đường dẫn thư mục hiện thời, -
Current distribution
sự phân bố dòng, sự phân phối dòng (điện), sự phân phối điện, -
Current divider
bộ phân dòng, bộ chia dòng, -
Current document
tài liệu hiện tại, -
Current dollar
đô-la hiện hành, -
Current dollar value
giá trị hiện thời của đồng đô-la,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.