- Từ điển Anh - Việt
Current expenditure
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Current expenses
chi phí hiện hành, chi phí thường xuyên, chi phí thông thường, -
Current failure
mất điện, sự hỏng điện, -
Current feedback
hồi tiếp dòng, sự hồi tiếp dòng, sự hồi tiếp dòng điện, sự hồi tiếp dòng, -
Current flow
lưu lượng dòng, -
Current fluctuation
sự thăng giáng dòng điện, -
Current focus
tiêu cực hiện tại, -
Current form
mẫu hiệu hiện hành, dạng hiện hành, -
Current frequency converter
bộ đổi tần số dòng, -
Current fuctuation
thăng giáng dòng, -
Current gain
độ lợi dòng điện, độ khuếch đại dòng, độ tăng ích (về) dòng, độ tăng ích dòng, sự khuếch đại dòng, -
Current generator
máy phát hiện, thiết bị tạo dòng điện, bộ tạo dòng, máy phát dòng (điện), máy phát điện, máy phát dòng, máy phát dòng... -
Current graph
đồ thị hiện hành, -
Current graphics window
cửa sơ đồ họa hiện hành, -
Current group indicator
bộ chỉ báo nhóm hiệ thời, -
Current heap
đống hiện hành, -
Current host
chủ hiện hành, -
Current in the fault
dòng điện tại điểm sự cố, -
Current in the short-circuit
dòng điện tại điểm ngắn mạch, -
Current income
thu thập thường xuyên, -
Current index
chỉ số hiện tại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.