- Từ điển Anh - Việt
Customs fees
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
phí hải quan
phí thông quan
Xây dựng
phí hải quan
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Customs fees on correspondence
phí kiểm tra thư tín của hải quan, -
Customs formalities
thủ tục hải quan, hải quan, thủ tục hải quan, -
Customs frontier
biên giới hải quan, -
Customs gold unit
đơn vị vàng hải quan, -
Customs head office
tổng cục hải quan, -
Customs house
Danh từ: trụ sở hải quan; phòng thuế hải quan, cục hải quan, quan thuế, phòng thuế, -
Customs import tariff
biểu thuế nhập khẩu hải quan, biểu thuế quan nhập khẩu, -
Customs in charge of export
thuế quan xuất khẩu, -
Customs inspection
sự kiểm tra của hải quan, -
Customs inspector
nhân viên kiểm tra hải quan, -
Customs invoice
hóa đơn hải quan, -
Customs manifest
tờ khai hải quan, -
Customs nomenclature
phân loại biểu thuế hải quan, -
Customs notice
thông báo hải quan, -
Customs of the port
tập quán của cảng, -
Customs of trade
tập quán buôn bá, tập quán thương mại, -
Customs office
hải quan, sở hải quan, cục hải quan, border customs office, trạm hải quan cửa khẩu, full capacity customs office, cục hải quan toàn... -
Customs officer
nhân viên hải quan, -
Customs official
viên chức hải quan, -
Customs organization
tổ chức hải quan, world customs organization, tổ chức hải quan thế giới
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.