- Từ điển Anh - Việt
Cycle of stress reversal
Xem thêm các từ khác
-
Cycle of stress varying from zero to a maximum
chu trình ứng suất biến đổi từ 0 đến cực đại, -
Cycle of stresses
chu kỳ ứng suất, -
Cycle of stresses varying from zero to a maximum
chu kỳ một chiều có giới hạn, -
Cycle of varying stress
chu trình ứng suất biến đổi, -
Cycle of vibration
chu kỳ dao động, chu kỳ dao động, -
Cycle of works
chu kỳ công tác, -
Cycle oil
dầu cracking xúc tác, dầu tuần hoàn, light cycle oil, dầu tuần hoàn nhẹ -
Cycle order
cấp chu trình, -
Cycle parking
nhà để xe đạp, -
Cycle path
đường cho xe đạp, đường đua xe đạp, đường xe đạp, -
Cycle period
chu kỳ tuần hoàn, -
Cycle propagation time
thời gian lan truyền chu kỳ, -
Cycle race track
đường xe đạp, đường đua xe đạp, -
Cycle redundancy
dư thừa chu kỳ, -
Cycle reset
đặt lại chu trình, -
Cycle sharing
sự chia sẻ chu kỳ, sự phân chia chu kỳ, phân chia chu kỳ, -
Cycle shift
sự chuyển dịch chu trình, -
Cycle skip
bước nhảy chu kỳ, -
Cycle steal
lấy bớt chu trình, -
Cycle stealing
cắt vòng đời, sự lấy bớt chu trình, sự lấy lén chu trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.