- Từ điển Anh - Việt
DES
Môi trường
DES
- Một estrogen tổng hợp, dietin-stinbentro được dùng như chất kích thích tăng trưởng cho động vật. Chất cặn còn trong thịt được xem là chất gây ung thư.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
DES (Data Encryption Standard)
chuẩn mã hóa dữ liệu des, tiêu chuẩn hóa dữ liệu, -
DETAB (decision table)
bảng quyết định, -
DETOL (directly executable test-oriented language)
ngôn ngữ detol, -
DET (device entry table)
bảng gõ các thiết bị, -
DEVD (device description)
sự mô tả thiết bị, -
DEV (device address field)
trường địa chỉ thiết bị, -
DE (device-end
đầu cuối thiết bị, -
DE (dynamic environment)
môi trường động, -
DFC (data flow control)
điều khiển dòng dữ liệu, điều khiển luồng dữ liệu, -
DFD (data facility product)
giản đồ luồng dữ liệu, -
DFI system (Direct fuel injection system)
hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, -
DFL
lớp định dạng dữ liệu, -
DFP segment
đoạn dfp, -
DFSYN response (data flow synchronous response)
sự đáp ứng đồng bộ luồng dữ liệu, -
DFS (distributed file system)
hệ thống lập tin phân tán, -
DFT (discrete Fourier transform)
biến đổi fourier rời rạc, phép biến đổi fourier gián đoạn, -
DFT (distributed function terminal)
đầu cuối chức năng phân phối, -
DFU (data file utility)
tiện ích tập tin dữ liệu, -
DFU application
ứng dụng dfu, -
DF receiver (discrete-finding receiver)
máy thu tìm riêng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.