- Từ điển Anh - Việt
Dam with materials of various permeabilities
Xem thêm các từ khác
-
Dam with segmental headed butresses
đập có trụ chống tròn đầu, -
Dam with segmental headed buttresses
đập bê tông trụ chống kiểu noetali, đập có trụ chống tròn đầu, -
Dam with segmental headed counterfort
đập bê tông trụ chống kiểu noetali, đập có trụ chống tròn đầu, -
Dam with vertical lift gates
đập cửa đứng, đập cửa đứng, -
Dam without overflow
đập ngăn nước, -
Damage
/ 'dæmidʤ /, Danh từ: mối hại, điều hại, điều bất lợi, sự thiệt hại, ( số nhiều) tiền... -
Damage-line test
thử quá ứng lực, -
Damage-only accident
tai nạn tổn hại vật chất, -
Damage (local damage)
hư hỏng (hư hỏng cục bộ), -
Damage after risk transfer date
thiệt hại công trình sau ngày chuyển giao rủi ro, -
Damage after risk transffer date
thiệt hại sau ngày chuyển giao rủi ro, -
Damage assessment
đánh giá thiệt hại, -
Damage assessment routines (DAR)
thủ tục đánh giá thiệt hại, thủ tục định giá hư hại, -
Damage before risk transfer date
thiệt hại trước ngày chuyển giao rủi ro, -
Damage by fire
hư hại do cháy, -
Damage by flood
thiệt hại do lũ lụt, -
Damage by friction
thiệt hại do ma sát, -
Damage by sea water
thiệt hại do nước biển, -
Damage capacity
khả năng hư hỏng, -
Damage caused by
thiệt hại do trường hợp bất khả kháng gây ra,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.