- Từ điển Anh - Việt
Damping pad
Điện tử & viễn thông
bàn đệm chống ẩm
Xem thêm các từ khác
-
Damping period
thời gian làm nhụt, chu kỳ cản dịu, thời gian chuyển tiếp, thời gian tắt dần, -
Damping piston
pít tông giảm sóc, -
Damping power
khả năng làm giảm, khả năng làm tắt, -
Damping power station
nhà máy điện trên đập, -
Damping pressure roller
con lăn ép thấm, -
Damping rate
độ giảm chấn, -
Damping ratio
hệ số cản dịu, hệ số chống rung, hệ số giảm sóc, hệ số suy giảm, hệ số tắt dần, hệ số suy giảm, hệ số giảm... -
Damping resistance
sức chống rung, điện trở cản dịu, lực cản tắt dần, chống rung, -
Damping resistor
điện trở triệt, -
Damping ring
vòng đệm, vòng chống va chạm, -
Damping roll
trục làm ẩm, -
Damping soring
lò xo giảm chấn, -
Damping spring
lò xo giảm chấn, lò xo cản dịu, -
Damping system
hệ thống cản dịu, -
Damping test
sự thử giảm xóc, -
Damping width
bề rộng tắt dần, -
Damping width selector
bộ chọn độ rộng thấm, -
Damping winding
dây cuốn cản dịu, -
Damping wire vibration
dao động dây tắt dần, -
Dampish
/ 'dæmpi∫ /, Tính từ: hơi ướt, hơi ẩm, tính từ, hơi ướt, hơi ẩm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.