- Từ điển Anh - Việt
Dance-apella
Tiếng lóng
- A dance performed without music. Usually absent-mindedly, or to burn off excess energy.
- Example: We were all standing in the hall outside the conference room waiting for the prior meeting to let out. It was taking forever! To entertain myself I put on a little dance-apella for my fellow attendees.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dance-band
/ 'dɑ:nsbænd /, Thành Ngữ:, dance-band, ban nhạc của buổi khiêu vũ -
Dance-hall
/ 'dɑ:ns-hɔ:l /, Thành Ngữ:, dance-hall, vũ trường -
Dance hall
vũ trường, phòng múa, -
Dance of death
Danh từ: Điệu vũ tử thần, -
Dance of the arteries
vũ động mạch, -
Danced
, -
Danceof the arteries
vũ động mạch, -
Dancer
/ 'dɑ:nsə /, Danh từ: diễn viên múa, người nhảy múa, vũ nữ, Từ đồng... -
Dancer's
, -
Dancers
diễn viên múa, -
Dances
, -
Dancing
/ 'dɑ:nsiɳ /, Danh từ: sự nhảy múa, sự khiêu vũ, Tính từ: Đang nhảy... -
Dancing-girl
/ 'dɑ:nsiɳgə:l /, Danh từ: gái nhảy, vũ nữ, -
Dancing-hall
/ 'dɑ:nsiɳhɔ:l /, Danh từ: phòng nhảy, phòng khiêu vũ, -
Dancing-master
/ 'dɑ:nsiɳ,mɑ:stə /, Danh từ: thầy dạy khiêu vũ, vũ sư, -
Dancing-partner
/ dɑ:nsiɳ'pɑ:tnə /, Danh từ: người cùng khiêu vũ, bạn nhảy, -
Dancing-party
/ 'dɑ:nsiɳ,pɑ:ti /, Danh từ: dạ hội khiêu vũ, -
Dancing-saloon
/ 'dɑ:nsiɳsə,lu:n /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiệm nhảy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.