- Từ điển Anh - Việt
Dastard
Nghe phát âmMục lục |
/'dæstəd/
Thông dụng
Danh từ
Kẻ hèn nhát
Kẻ ném đá giấu tay
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dastardliness
/ 'dæstədlinis /, danh từ, sự hèn nhát, hành động đê tiện, hành động ném đá giấu tay, Từ đồng... -
Dastardly
/ 'dæstədli /, Tính từ: hèn nhát, Đê tiện, ném đá giấu tay, Từ đồng... -
Dasymeter
tỉ trọng khí kế, -
Data
/ ´deitə /, Danh từ: số nhiều của datum, số liệu, dữ liệu, dữ kiện, Cơ... -
Data-book
sổ dữ liệu, -
Data-driven
Toán & tin: Điều khiển bằng dữ liệu, -
Data-entry
dữ liệu nhập, -
Data-in
số liệu vào, dữ liệu nhập, dữ liệu vào, -
Data-logging system
hệ thống dữ liệu, -
Data-out
số liệu ra, dữ liệu xuất, -
Data-processing
/ 'deitə-'prousesiŋ /, Thành Ngữ:, data-processing, sự xử lý dữ liệu -
Data-processing equipment
thiết bị xử lý số liệu, -
Data-sensitive fault
lỗi theo dữ liệu, -
Data-sheet
/ 'deitə∫i:t /, Danh từ: (tin học) dải dữ liệu, -
Data-stream interface (DSL)
giao diện dòng dữ liệu, -
Data-type
loại dữ liệu, kiểu, mẫu, mô hình, abstract data type, loại dữ liệu trừu tượng, abstract data type, kiểu dữ liệu trừu tượng,... -
Data-uot
Toán & tin: số liệu ra, -
DataBase Access Method (DBAM)
phương pháp truy nhập cơ sở dữ liệu, -
DataBase Administration Centre (DBAC)
trung tâm quản trị cơ sở dữ liệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.