- Từ điển Anh - Việt
Data movement
Xem thêm các từ khác
-
Data name
tên dữ kiệu, tên dữ liệu, -
Data network
mạng dữ liệu, cellular digital packet data network (cdpdn), mạng dữ liệu gói số hóa mạng tổ ong, circuit-switched public data network... -
Data network identification code (DNIC)
mã nhận dạng mạng dữ liệu, -
Data network identification code (DNLC)
mã định dạng mạng dữ liệu, -
Data object
đối tượng dữ liệu, automatic data object, đối tượng dữ liệu tự động, definition of a data object, định nghĩa đối tượng... -
Data of commencement
ngày khởi công, -
Data of completion
ngày kết thúc, -
Data of origination
thời gian khởi công, -
Data of putting into operation
thời hạn đưa vào hoạt động, -
Data organization
tổ chức dữ liệu, -
Data origin
gốc dữ liệu, nguồn dữ liệu, -
Data originating equipment
thiết bị phát dữ liệu, -
Data originator
bộ phát dữ liệu, bộ truyền dữ liệu, -
Data out
dữ liệu ra, -
Data output
dữ liệu ra, số liệu ra, dữ liệu ra, -
Data over Voice Multiplexer (DVM)
số liệu đi qua bộ ghép kênh thoại, -
Data packet
gói tin, bó dữ liệu, gói dữ liệu, internet data packet (idp), gói dữ liệu internet -
Data panel
bảng dữ kiện, bảng dữ liệu, -
Data path
đường (vào) dữ liệu, đường dữ liệu, đường dẫn dữ liệu, dpu ( datapath unit ), thiết bị đường dẫn dữ liệu, odp... -
Data phase
pha dữ liệu, pha truyền dữ liệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.