- Từ điển Anh - Việt
Data recording
Kỹ thuật chung
sự ghi dữ liệu
- MDR (miscellaneousdata recording)
- sự ghi dữ liệu hỗn tạp
- miscellaneous data recording (MDR)
- sự ghi dữ liệu hỗn tạp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Data recording control
điều khiển ghi dữ liệu, -
Data recording control (DRC)
sự điều khiển ghi dữ liệu, -
Data recording device (DRD)
thiết bị ghi dữ liệu, -
Data recording medium
môi trường ghi dữ liệu, -
Data recovery
thu hồi dữ liệu, -
Data recovery system
hệ khôi phục dữ liệu, -
Data reduction
sự nén dữ liệu, -
Data reference line
đường tham chiếu dữ liệu, -
Data region
miền dữ liệu, -
Data register
thanh ghi màn hình, -
Data registration
đăng ký dữ liệu, -
Data reliability
độ tin cậy, tính đáng tin của số liệu, -
Data representation
biểu diễn dữ liệu, external data representation (xdr), biểu diễn dữ liệu ngoài, xdr ( externaldata representation ), biểu diễn dữ... -
Data resource
tài nguyên dữ liệu, nguồn dữ liệu, data resource management, quản lý nguồn dữ liệu -
Data resource management
quản lý nguồn dữ liệu, -
Data retrieval
khôi phục dữ liệu, truy hồi dữ liệu, data retrieval system, hệ truy hồi dữ liệu -
Data retrieval system
hệ truy hồi dữ liệu, -
Data rounding
làm tròn số liệu, -
Data routing
đường truyền dữ liệu, -
Data row diagram
sơ đồ dòng dữ liệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.