- Từ điển Anh - Việt
Day-after survey
Xem thêm các từ khác
-
Day-and-night service
phục vụ suốt ngày đêm, -
Day-and-night shop
cửa hàng bán suốt (ngày đêm), -
Day-bed
/ 'deibed /, danh từ, Đi văng, xôfa, -
Day-blind
/ 'dei'blaind /, Tính từ: (y học) quáng gà, -
Day-blindness
/ 'dei'blaindnis /, Danh từ: (y học) chứng quáng gà, -
Day-boarder
/ 'dei,bɔ:də /, Danh từ: học sinh ở lại trường buổi trưa, học sinh bán trú, -
Day-book
/ 'deibuk /, danh từ, (kế toán) sổ nhật ký, -
Day-boy
/ 'deibɔi /, Danh từ: học sinh ngoại trú, học sinh ở ngoài, -
Day-by-day
/ dei bai dei /, Thành ngữ: ngày qua ngày, càng ngày càng ..., từng ngày -
Day-dream
/ 'deidri:m /, Danh từ: sự mơ mộng, sự mơ màng, mộng tưởng hão huyền, -
Day-dreamer
/ 'dei,dri:mə /, Nội động từ: mơ mộng, mơ màng, mộng tưởng hão huyền, Danh... -
Day-fly
/ 'deiflai /, danh từ, (động vật học) con phù du, -
Day-girl
/ 'deigə:l /, Danh từ: nữ sinh ngoại trú, nữ sinh ở ngoài, -
Day-labour
/ 'dei,leibə /, danh từ, việc làm công nhật, -
Day-labourer
/ 'dei,leibərə /, Danh từ: người làm công nhật, -
Day-lily
/ 'dei,lili /, danh từ, (thực vật học) cây hoa hiên, hoa hiên, -
Day-long
/ 'deilɔη /, Tính từ & phó từ: suốt ngày, cả ngày, -
Day-rate payment
lương ngày, lương công nhật, -
Day-school
/ 'deisku:l /, danh từ, trường ngoại trú, -
Day-shift
/ 'dei∫ift /, danh từ, ca ngày (trong nhà máy),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.