- Từ điển Anh - Việt
Day-to-day
Nghe phát âmMục lục |
/'deitə'dei/
Thông dụng
Tính từ
Hằng ngày, thường ngày
Trong khoảng một ngày
Ngày ngày
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Day-to-day control
sự kiểm tra hàng ngày, -
Day-to-day maintenance
bảo dưỡng thông thường, -
Day-to-day money
tiền ngày một (tiền qua đêm), tiền vay từng ngày, -
Day-to-day option
quyền chọn mua bán hàng ngày, quyền chọn mua bán từng ngày, quyền chọn mua bán hàng ngày, -
Day-to-day test
sự thử hằng ngày, -
Day-wage work
việc làm lương ngày, -
Day-work
/ 'deiwə:k /, Danh từ: việc làm công nhật, việc làm hằng ngày, (ngành mỏ) việc làm trên tầng... -
Day (DD)
ngày, -
Day (wage) work
công nhật, -
Day Tank
, -
Day arrangement
Địa chất: thiết bị trên mặt đất, -
Day bill
phiếu khoán định kỳ, -
Day blindness
chứng quáng gà, -
Day body
gạch mộc, -
Day book (day-book, daybook)
sổ hóa đơn, sổ nhật ký (kế toán), sổ tạp ký, -
Day books
sổ nhật ký, sổ nhật ký kế toán, -
Day drift
lò ngoài vỉa, lò nối vỉa, Địa chất: lò bằng, -
Day eyes
các giếng xiên, -
Day hospital
bệnh viện ngày (không ở lại ban đêm), -
Day in and day out
hàng ngày, ngày này qua ngày khác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.