- Từ điển Anh - Việt
Dead abutment
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
mố chìm
Kỹ thuật chung
mố vùi
Xây dựng
mố vùi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dead account
tài khoản chết, tài khoản chết (số dư trên tài khoản của một người đã chết), tài khoản ngừng hoạt động, -
Dead ahead
ngay đầu mũi tàu, chính ngay mũi, -
Dead air
Danh từ: thời gian yên lặng trong buổi chiếu vô tuyến hoặc phát thanh bằng rađiô, không khí tù... -
Dead air space
thể tích chết, -
Dead ampere turn
ampe - vòng không tải, -
Dead anchor
neo kín, neo ngầm, -
Dead and gone
Thành Ngữ:, dead and gone, đã chết và chôn -
Dead angle
góc chết, góc chết, -
Dead area
vùng chết, vùng chết/ khoảng chết, -
Dead arm
tay đòn cố định, -
Dead assets
tài sản chết (không hoạt động), tài sản vô dụng, -
Dead astern
ngay sau mũi tàu, chính ngay đuôi, -
Dead axle
cầu bị động, trục cầu cố định, truc cố định, trục không chịu tải, trục, cầu cố định, -
Dead ball
bóng chết, -
Dead band
dải chết, dead band error, lỗi dải chết -
Dead band error
lỗi dải chết, lỗi dải không hoạt động, -
Dead battery
ắcqui chết, ắcqui hết điện, -
Dead beam axle
trục lắc cố định, trục dầm cố định, -
Dead beat
phách không dao động, phách chết, không dao động, đứng yên, dead beat galvanometer, điện kế không dao động -
Dead beat galvanometer
điện kế không dao động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.