- Từ điển Anh - Việt
Dead men's shoes
Xem thêm các từ khác
-
Dead men tell no tales
Thành Ngữ:, dead men tell no tales, người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa -
Dead milling
cán lại, -
Dead money
đồng tiền chết, đồng tiền không sinh lợi, đồng tiền phi sản xuất, tiền chết, tiền không sinh lãi, -
Dead oil
dầu chết (không còn khả năng di chuyển trong mỏ vì không còn khí), dầu chết, -
Dead partition
vách đặc, -
Dead pass
hành trình giả, -
Dead pedal
bàn để chân, -
Dead period
thời kỳ không hoạt động, -
Dead phase
pha chết, -
Dead point
điểm chết, -
Dead position
vị trí chết, -
Dead pressing
Địa chất: sự nhồi nén thuốc nổ đến mức độ nhạy không đảm bảo sự nổ ổn định, -
Dead pulley
puli cố định, bánh ỳ, puli quay trơn, -
Dead reckoning
Danh từ: sự xác định vị trí bằng cách dùng la bàn, Kinh tế: điểm... -
Dead reckoning position
vị trí dự doán, -
Dead rent
tiền thuê chết, tiền thuê cố định, -
Dead roasting
sự thiêu kiệt, sự cháy hết, -
Dead rock
đá chết, đá không chứa quặng, đá không quặng, Địa chất: đá không quặng, đá thải, -
Dead room
phòng không phản âm, phòng tiêu âm, buồng cách âm, buồng điếc, buồng không dội, buồng trường tự do,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.