- Từ điển Anh - Việt
Dead stock
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
dụng cụ máy móc
hàng không bán được
hàng cũ bụi bậm
hàng ế
hàng tồn kho khó bán
hàng trong kho
hàng ứ đọng
nhà xưởng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dead stop
cữ chặn cố định, cữ chặn cố định, -
Dead storage
kho dự trữ, trữ kho dài hạn, trữ kho sẵn để dùng, -
Dead surface
diện tích không sử dụng, -
Dead tide
triều kiệt, triều kiệt, -
Dead time
thời chết, thời gian chết, thời gian trễ, thời gian chết, -
Dead time correction
hiệu chỉnh thời gian chết, -
Dead to live load ratio
tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải, -
Dead type
kiểu chữ lỗi thời, -
Dead volcano
núi lửa tắt, -
Dead wall
Danh từ: (kiến trúc) tường kín, Xây dựng: tường không có cửa,... -
Dead water
nước chết, nước tù, nước tù, dead water level, mức nước chết, dead water space, vùng nước tù -
Dead water level
mức nước chết, -
Dead water space
vùng nước bất động, vùng nước không chảy, vùng nước tù, -
Dead weight
trọng lượng chết, Kỹ thuật chung: tải trọng không đổi, Kinh tế:... -
Dead weight (deadweight)
trọng lượng chết, -
Dead weight cargo (deadweight cargo)
hàng hóa tính theo trọng lượng (như sắt, thép, quặng...), hàng nặng -
Dead weight scale
tỉ lệ chất nạp liệu, -
Dead weight tonnage
trọng tải của tàu thuyền, -
Dead weight tonnage (deadweight tonnage)
trọng tải toàn phần, -
Dead well
giếng hút nước, giếng thấm nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.