- Từ điển Anh - Việt
Debt instrument
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
chứng khoán nợ
chứng khoán tài chính dạng nợ
chứng từ nợ
công cụ nợ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Debt leverage
đòn bẩy nợ, -
Debt management
sự quản lý nợ, -
Debt memo
chứng từ nợ, giấy báo nợ, -
Debt neutrality
sự trung hòa trái phiếu, -
Debt not due
nợ không thể đòi được, -
Debt obligation
trách nhiệm trả nợ, -
Debt of honour
Thành Ngữ:, debt of honour, món nợ danh dự -
Debt of honour (debt of honor)
nợ cờ bạc, nợ danh dự (không có hiệu lực pháp lý), -
Debt of nature
Thành Ngữ:, debt of nature, sự chết -
Debt outstanding
nợ chưa trả, -
Debt overdue
nợ quá hạn, -
Debt ratio
tỉ suất nợ, tỷ số nợ, bad debt ratio, tỉ suất nợ khó đòi -
Debt relief
sự miễn trừ nợ, -
Debt remaining
phần nợ còn lại, -
Debt rescheduling
giải quyết nợ khó đòi ... sắp xếp lại khoản nợ, sự hẹn lại kỳ hạn trả nợ -
Debt retirement
thu hồi nợ, -
Debt security
chứng khoán nợ, -
Debt service
Danh từ: việc trả nợ cho nhà nước cả vốn lẫn lãi, dịch vụ nợ, dịch vụ về nợ, việc... -
Debt service cost
phí tổn trả nợ, -
Debt service coverage ratio
tỉ suất bảo đảm trả nợ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.