- Từ điển Anh - Việt
Decay property
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
khả năng phân rã
Xây dựng
khả năng phân rã
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decay protection
sự phong hóa, -
Decay rate
tốc độ phân rã, mức suy giảm, tốc độ (phân) rã, -
Decay resistance
tính chống thối rữa, -
Decay through age
phân rã theo thờigian, -
Decay time
thời gian rã, thời gian phân hủy, thời gian giảm, thời gian giảm xung, thời gian tắt dần, thời gian phân rã, -
Decayed
Nghĩa chuyên ngành: bị phân rã, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Decayed knot
mắt đục, đốt mục, mắt cây bị mục, mắt mục, mấu mục, mắt chết, -
Decayed rock
đá bị phá hủy, đá bị phong hóa, đá phong hóa, Địa chất: đá phong hóa, đá bị phá huỷ, -
Decayed wood
gỗ mục, -
Decaying
/ di'keiɳ /, Nghĩa chuyên ngành: sự phân rã, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Decaying particle
hạt phân rã, -
Decaying wave
sóng phân rã, sóng tắt dần, -
Decayparticle
hạt phân rã, -
Decca Navigator system-DN
hệ thống đạo hàng decca, -
Decca chain
chuỗi decca, -
Deccision
Toán & tin: quyết định, statistic (al) deccision, (thống kê ) quyết định thống kê, terminal deccision,... -
Decease
/ di'si:s /, Danh từ: sự chết, sự qua đời, Nội động từ: chết,... -
Deceased
/ di´si:st /, Tính từ: Đã chết, đã mất, đã qua đời, Danh từ: (... -
Deceased payee
người hưởng đã chết, người tưởng đã chết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.