- Từ điển Anh - Việt
Decomposite
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Gồm nhiều bộ phận phức tạp
Danh từ
Cái gồm nhiều bộ phận phức tạp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decomposition
/ ¸di:kɔmpə´ziʃən /, Danh từ: (vật lý), (hoá học) sự phân tích; sự phân ly, sự phân huỷ, sự... -
Decomposition by heat
sự phân hủy bởi nhiệt, -
Decomposition chamber
buồng áp suất thấp, buồng giảm áp, -
Decomposition constant
hằng số phân hủy, -
Decomposition group
nhóm phân tích, -
Decomposition heat
nhiệt phân hủy, nhiệt phân ly, -
Decomposition into direct sum
phân tích thành tổng trực tiếp, -
Decomposition method
phương pháp phân hủy, -
Decomposition of a fraction
sự khai triển một phân số, -
Decomposition of a mapping
phân tích một ánh xạ, -
Decomposition of a polynomial
phân tích một đa thức, -
Decomposition of a quadratic form
phân tích một dạng toàn phương, -
Decomposition of a rational fraction
phân tích một phân thức hữu tỉ, -
Decomposition of a vector
phân tích một véc tơ, -
Decomposition of movement
(sự) phân ly động tác, -
Decomposition point
điểm phân giải, -
Decomposition reaction
phản ứng phân hủy, phản ứng phân ly, -
Decomposition space
không gian phân hoạch, -
Decomposition value
hệ số phân hủy, van giảm áp, -
Decomposition voltage
điện áp phân giải, điện áp phân ly, điện thế phá hủy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.