- Từ điển Anh - Việt
Deep space
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Những vùng xa hẳn bên ngoài khí quyển
Điện tử & viễn thông
không gian xa xôi
Điện lạnh
vũ trụ xa xôi
Kỹ thuật chung
không gian sâu thẳm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deep spring
mạch sâu, -
Deep stage
sân khấu hộp, -
Deep stage with out portal
sân khấu không khung, -
Deep structure
Danh từ: (ngôn ngữ) cấu trúc sâu, -
Deep submergence rescue vehicle
thiết bị cấp cứu ở nước sâu, -
Deep tank
két chở chất lỏng, két chở nước, -
Deep temporal nerve
dây thần kinh tháí dương sâu, -
Deep temporal vein
tĩnh mạch thái dương sâu, -
Deep temporalnerve
dây thầnkinh tháí dương sâu, -
Deep test
xác định độ sâu, -
Deep throat
họng sâu, -
Deep tone
âm thấp, âm trầm, -
Deep transverse muscle of perineum
cơ ngang sâu đáy chậu, -
Deep transverse palmar ligament
dây chằng đốt bàn tay ngang sâu, -
Deep trench
tường chống thấm sâu, -
Deep trough
băng tải khay, Địa chất: máng chuyền, -
Deep truss
giàn cao, giàn cao, -
Deep vaginismus
(chứng) co đau âm đạo sâu, -
Deep vein of clitoris
tĩnh mạch âm vật sâu, -
Deep vein of penis
tĩnh mạch dương vật sâu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.