- Từ điển Anh - Việt
Deer-lick
Mục lục |
/´diə¸lik/
Thông dụng
Danh từ
Bãi liếm của hươu nai (nơi đất mặn, hươu nai (thường) đến liếm muối)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deer-neck
/ ´diə¸nek /, danh từ, cổ gầy (ngựa), -
Deer-park
/ ´diə¸pa:k /, -
Deer-stalker
/ ´diə¸stɔ:kə /, danh từ, người săn hươu nai, mũ săn, -
Deer-stalking
/ ´diə¸stɔ:kiη /, danh từ, sự săn hươu nai, -
Deerhorn antenna
ăng ten sừng hươu, -
Deerskin
/ ´diə¸skin /, Danh từ: da đanh (da hươu nai thuộc), -
Deerstalker
Danh từ: mũ săn, -
Deescalate
Động từ: (chính trị) xuống thang, tiết giảm, hình thái từ:, the... -
Deescalation
Danh từ: (chính trị) sự tiết giảm, sự xuống thang, -
Deface
/ di'feis /, Ngoại động từ: làm xấu đi, làm mất vẻ đẹp, làm mất uy tín, làm mất mặt, làm... -
Defaceable
Tính từ: có thể làm xấu đi, có thể làm mất thể diện, có thể xoá đi, -
Defaced cheque
chi phiếu bị xóa sửa, -
Defaced licence
giấy phép bị xóa sửa, -
Defacement
/ di'feismənt /, Danh từ: sự làm xấu đi, sự làm mất thể diện, sự làm mất uy tín, sự làm mất... -
Defacement test
thử nghiệm xuống cấp, thử nghiệm hủy hoại, -
Defacer
/ di´feisə /, -
Defalcate
/ 'di:fælkeit /, Nội động từ: tham ô, thụt két, biển thủ, -
Defalcation
/ ¸di:fæl´keiʃən /, Danh từ: sự tham ô, sự thụt két, sự biển thủ, số tiền tham ô, số tiền...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.