- Từ điển Anh - Việt
Defect of a semi non Euclidian space
Xem thêm các từ khác
-
Defect of a space
số khuyết của một không gian, -
Defect of a triangle
khuyết số của một tam giác, -
Defect of an analytic function
số khuyết của một hàm giải tích, -
Defect of consent
sự đồng ý có sai sót, -
Defect of form
khuyết tật về hình thức, -
Defect of manufacturing
khuyết tật do sản xuất, -
Defect of material
khuyết tật vật liệu, -
Defect of proceeding
thiếu sót về thủ tục, -
Defect rate
tỉ lệ loại bỏ (hàng hỏng...) -
Defect structure
cấu trúc khuyết tật, -
Defected
, -
Defected list
danh sách khuyết tật, -
Defection
/ di'feksn /, Danh từ: sự đào ngũ; sự bỏ đi theo địch; sự bỏ đảng; (tôn giáo) sự bỏ đạo,... -
Defective
/ di'fektiv /, Tính từ: có thiếu sót, có nhược điểm; có tật xấu, có khuyết điểm; kém, không... -
Defective-title policy
đơn bảo hiểm tì vết quyền sở hữu, -
Defective Equipment Replacement Program (DERP)
chương trình thay thế trang thiết bị khuyết tật, -
Defective Materials and Work
di chuyển phần công trình, vật liệu không đúng hợp đồng, tháo dỡ, -
Defective accounts
báo cáo kế toán khiếm khuyết, -
Defective bulb
bóng hỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.