- Từ điển Anh - Việt
Deficit country
Xem thêm các từ khác
-
Deficit coverage
bù đắp lỗ, -
Deficit covering
bù đắp thâm hụt, -
Deficit financing
ngân sách bội chi, ngân sách thâm hụt, tài trợ bằng thâm hụt ngân sách, tài trợ thiếu hụt, -
Deficit in revenue
thu nhập thâm hụt hàng năm, -
Deficit in weight
thiếu hụt trọng lượng, -
Deficit net worth
thiếu hụt vốn, thiếu vốn ròng, -
Deficit of labour power
thiếu hụt sức lao động, -
Deficit of the balance of payments
thâm hụt cán cân thanh toán, -
Deficit of the balance of trade
thâm hụt cán cân mậu dịch, -
Deficit reactivity
độ phản ứng hụt, -
Deficit reconciliation statement
bảng tính mức lỗ, -
Deficit spending
Danh từ: chính sách vay tiền nước ngoài để khuyến khích kinh tế và chống thất nghiệp mặc... -
Deficit statement
bảng lỗ, -
Deficit unit
đơn vị lỗ, -
Defier
Danh từ: người thách thức, người không tuân theo, người coi thường (luật pháp...) -
Defilade
/ ¸defi´leid /, Danh từ (quân sự): thuật chống bắn lia, công trình chống bắn lia, Ngoại... -
Defile
/ di´fail /, Danh từ: hẻm núi, Nội động từ: Đi thành hàng dọc,... -
Defiled
Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, besmirched , common... -
Defilement
/ di´failmənt /, danh từ, sự làm nhơ bẩn, sự làm vẩn đục, sự làm ô uế ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (từ mỹ,nghĩa... -
Defiler
/ di´failə /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.