- Từ điển Anh - Việt
Deflationary
Nghe phát âmMục lục |
/di´fleiʃənəri/
Thông dụng
Tính từ
Giải lạm phát, làm giảm phát
- deflationary policies
- chính sách giải lạm phát, chính sách kiềm chế lạm phát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deflationary gap
độ chệnh lệch giảm phát, -
Deflationary policy
chính sách giảm phát, -
Deflationary pressures
những áp lực giảm phát, -
Deflationary tendency
xu thế giảm phát, -
Deflator
bộ tháo hơi, chỉ số (giá cả) trừ bỏ yếu tố lạm phát, chỉ số giảm phát, hệ số giảm phát, nhân tố điều chỉnh... -
Deflect
/ di'flekt /, Ngoại động từ: làm lệch, làm chệch hướng, làm trẹo, (kỹ thuật) làm uốn xuống,... -
Deflected-thrust engine
động cơ đẩy lệch (khỏi véctơ lực kéo), -
Deflected tendon
bó cốt thép ust cong, -
Deflected well
giếng khoan xiên, -
Deflecting
/ di´flektiη /, Đo lường & điều khiển: sự làm võng, sự làm lệch, Kỹ... -
Deflecting bar
cần gạt (chuyển đai truyền), -
Deflecting cam
cam đặt lệch, -
Deflecting cross-grooved
cam thả, cam nhả, -
Deflecting effect
hiệu ứng lệch, -
Deflecting electrode
điện cực làm lệch, điện cực làm lệch, điện cực lái tia, điện cực lái tia, radial deflecting electrode, điện cực lái tia... -
Deflecting force
lực làm lệch, lực uốn, lực làm lệch, -
Deflecting magnet
nam châm lái tia, nam châm làm lệch, nam châm làm lệnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.