- Từ điển Anh - Việt
Degeneration
Nghe phát âmMục lục |
/di¸dʒenə´reiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự thoái hoá, sự suy đồi; tình trạng thoái hoá
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
thóai hóa
Kỹ thuật chung
sự suy biến
sự thoái hóa
sự thóai hóa
suy thoái
Kinh tế
sự suy biến
sự thóai hóa
tình trạng thóai hóa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- atrophy , decadence , declension , declination , decline , degeneracy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Degeneration cyst
u nang thóai hóa, -
Degeneration factor
hệ số suy giảm, hệ số suy biến, -
Degeneration of negative feed back
sự suy giảm hồi dưỡng nghịch, -
Degenerative
/ di´dʒenərətiv /, Tính từ: thoái hoá; suy biến; suy hoá, Toán & tin:... -
Degenerative arthritis
viêm khớp phì đại, -
Degenerative atrophy
teo thoái hoá, -
Degenerative feedback
sự hồi tiếp âm, hồi tiếp âm, -
Degenerative lesion
thương tổn thoái hóa, -
Degenerative mode
kiểu suy biến, -
Degenerative nephritis
bệnh hư thận, -
Degenerative neuritis
viêm dây thần kinh thoái hóa, -
Degenerescence
chớm thóai hóa, giai đọan đầu của thóai hóa, -
Degerate
hút chân không, hút khí, -
Degeration
Toán & tin: sự suy biến, sự thoái hoá, -
Degerminate
tách phôi hạt, -
Degign action effect
hiệu quả hoạt động thiết kế, -
Deglaze
Ngoại động từ: thêm rượu, kem vào thức ăn để làm nước xốt, -
Deglobulinization crisis
cơn tan hồng cầu, -
Deglutible electrode
điệncực nuốt được, -
Deglutition
/ ¸di:glu´tiʃən /, Danh từ: sự nuốt, Y học: sự nuốt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.