- Từ điển Anh - Việt
Demand Refresh Request Information (DR)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Demand Schedule
Danh từ: một bảng chỉ ra mối quan hệ giữa giá của một hàng hóa và lượng cầu của nó, -
Demand an indemnity (to...)
đòi bồi thường, yêu cầu bồi thường, -
Demand analysis
phân tích nhu cầu, phân tích thứ nguyên, phân tích nhu cầu, -
Demand assigned multiple access
đa truy nhập theo yêu cầu, -
Demand assignment multiple access
đa truy nhập địa chỉ, -
Demand bill
hối phiếu trả tiền ngay, -
Demand certificate
phiếu gửi không kỳ hạn, -
Demand charge
tải trọng yêu cầu, -
Demand curve
đường cầu, đường cong cầu, đường nhu cầu, kinked demand curve, đường cầu gút, upward-sloping demand curve, đường cầu dốc... -
Demand deposit
Danh từ: tiền gởi ngân hàng lấy không phải báo trước, tiền gửi không kỳ hạn, -
Demand elasticity
độ dãn cầu, sự co dãn mức cầu, -
Demand erosion rate
tỉ lệ giảm khách hàng (trong một năm), -
Demand expected
nhu cầu mong muốn, -
Demand factor
hệ số yêu cầu, hệ số nhu cầu, hệ số tải, hệ số phụ tải yêu cầu, -
Demand for advances
nhu cầu về khoản vay, -
Demand for capital
nhu cầu về vốn, -
Demand for commodity
nhu cầu về hàng hóa, -
Demand for compensation
sự đòi bồi thường, -
Demand for credit
sự xin vay tín dụng, -
Demand for electricity
nhu cầu điện năng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.