- Từ điển Anh - Việt
Demography
Nghe phát âmMục lục |
/di´mɔgrəfi/
Thông dụng
Danh từ
Nhân khẩu học
Chuyên ngành
Toán & tin
(thống kê ) khoa điều tra dân số
Y học
nhân khẩu học
Kỹ thuật chung
dân số học
Kinh tế
dân số học
nhân khẩu học
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- anthropology , census-taking , population analysis , population density , population growth , population size , population studies , population vital statistics
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Demoid
Tính từ: (sinh học) giàu; phong phú, -
Demoiselle
/ ¸demwa´zel /, Danh từ: con chuồn chuồn, con hạc, (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái, thiếu nữ, -
Demolding
sự rỡ khuôn, sự tháo khuôn, sự tháo khuôn, -
Demolish
/ di'mɔliʃ /, Ngoại động từ: phá huỷ; đánh đổ, hình thái từ:... -
Demolish (a house)
phá hủy một ngôi nhà, -
Demolishment
/ di'mɔliʃmənt /, danh từ, sự phá huỷ; sự đánh đổ, -
Demolition
/ ¸demə´liʃən /, Kỹ thuật chung: sự hư hỏng, sự phá hủy, sự phá sập, Từ... -
Demolition bomb
bom phá hủy, -
Demolition contract
hợp đồng phá hủy, -
Demolition contractor
thầu khoán phá hủy, -
Demolition of structure
sự hư hỏng kết cấu, sự sụp đổ công trình, -
Demolition set
lô phá hủy, -
Demolition work
công tác phá hủy, -
Demolition zone
khu phá dỡ, -
Demon
/ diː.mən /, Danh từ: ma quỷ, yêu ma, ma quái, người độc ác, người ác hiểm, người hung ác,... -
Demon of Maxwell
con quỷ maxwell (giả định),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.