- Từ điển Anh - Việt
Depreciation by straight-line method
Xem thêm các từ khác
-
Depreciation by unit-of-product method
phương pháp khấu hao bằng đơn vị sản phẩm, -
Depreciation by working hours method
phương pháp khấu hao bằng thời gian làm việc, -
Depreciation charge
chi phí khấu hao, tiền cấp cho khấu hao, chi phí khấu hao, -
Depreciation charges
khoản tích khấu hao, -
Depreciation cost
chi phí khấu trừ, chi phí khấu hao, -
Depreciation expense
chi phí khấu hao, -
Depreciation expenses
chi phí khấu hao, -
Depreciation fund
quỹ khấu hao, quỹ khấu hao, depreciation fund system, chế độ quỹ khấu hao -
Depreciation fund system
chế độ quỹ khấu hao, -
Depreciation method
phương pháp khấu hao, accelerated depreciation method, phương pháp khấu hao gia tốc, accelerated depreciation method, phương pháp khấu... -
Depreciation methods
các phương pháp khấu hao, -
Depreciation of assets
sự mất giá tài sản, -
Depreciation of currency
sự mất giá tiền tệ, -
Depreciation of fixed assets
sự hao hụt vốn cố định, hao mòn tài sản cố định, -
Depreciation of revenue
sự giảm giá thu nhập doanh nghiệp, -
Depreciation of value
sự giảm bớt giá trị, -
Depreciation period
thời gian khấu hao, thời gian khấu hao, -
Depreciation provision
điều khiển khấu hao, -
Depreciation rate
định mức khấu hao, -
Depreciation schedule
bằng khấu hao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.