- Từ điển Anh - Việt
Depth of heat penetration
Hóa học & vật liệu
độ xuyên nhiệt
Xem thêm các từ khác
-
Depth of immersion
chiều sâu ngập, độ sâu chìm, độ sâu nhấn chìm, chiều sâu nhúm chìm, độ mớn nước, chiều sâu nhúng chìm, -
Depth of indexing
chiều sâu chỉ mục hóa, mức chỉ mục hóa, -
Depth of modulation
độ (sâu) biến điệu, độ (sâu) điều biến, -
Depth of navigable channel
chiều sâu luồng giao thủy, chiều sâu hàng hải, -
Depth of pavement
độ dày áo đường, -
Depth of penetration
độ thâm nhập, độ xuyên, độ thẩm thấu, độ xuyên sâu, độ thấm sâu, chiều sâu ăn dao, -
Depth of penetration of the radio energy
độ sâu thâm nhập của lượng vô tuyến điện, -
Depth of precipitation
lượng nước nưa, lớp nước mưa, -
Depth of quarry
độ sâu tầng khai thác, -
Depth of rail
độ cao của ray, -
Depth of rainfall
độ sâu nước mưa, lượng nước mưa rơi, lớp nước rơi, -
Depth of run off
chiều sâu dòng chảy, -
Depth of runoff
độ sâu dòng chảy, chiều sâu dòng chảy, -
Depth of scooping
độ sâu múc, -
Depth of seismic
độ sâu chấn tiêu, -
Depth of shade
độ đậm màu, độ sâu màu, -
Depth of shell
chiều dày vỏ, -
Depth of steel gird or corrugated steel plank
chiều dày của lưới thép hoặc tấm thép lượn sóng, -
Depth of stratum
chiều dày địa tầng, bề dày của vỉa, độ dày địa tầng, Địa chất: chiều dày của tầng... -
Depth of the drawbar
độ dày thanh kéo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.