- Từ điển Anh - Việt
Deputise
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác deputize
Nội động từ
Thay mặt, đại diện
(sân khấu); (điện ảnh) đóng thay, biểu diễn thay (cho một diễn viên)
Ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cử làm đại diện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deputize
/ ´depju¸taiz /, Từ đồng nghĩa: verb, assign , authorize , commission , consign , delegate , depute , entrust... -
Deputy
/ 'depjuti /, Danh từ: người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu,... -
Deputy-judge
Danh từ: (pháp luật) quyền chánh án, -
Deputy-mayor
Danh từ: phó thị trưởng, -
Deputy Prime Minister
phó thủ tướng, -
Deputy center
trung tâm phụ, -
Deputy chairman
phó chủ tịch, -
Deputy controller
phó tổng kế toán, -
Deputy delegate
phó đại biểu, -
Deputy director
phó giám đốc, phó giám đốc, -
Deputy general manager
phó tổng giám đốc, Địa chất: phó tổng giám đốc, -
Deputy judge
thẩm phán dự khuyết, -
Deputy mayor
phó thị trưởng, -
Deputy minister
thứ trưởng, -
Deputy sheriff
danh từ, (từ mỹ, nghĩa mỹ) phó quận trưởng cảnh sát, -
Deputy treasurer
phó thủ quỹ, -
Deracinate
/ dɪˈræsəˌneɪt /, Ngoại động từ: nhổ rễ, làm bật rễ, (nghĩa bóng) trừ tiệt, Kỹ... -
Deracination
/ di¸ræsi´neiʃən /, danh từ, sự nhổ rễ, (nghĩa bóng) sự trừ tiệt, -
Deradelphus
quái thai đôi một đầu dính gần rốn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.