- Từ điển Anh - Việt
Derust
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
khử gỉ, tẩy gỉ
Kỹ thuật chung
cạo rỉ sét
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Derusting
sự khử gỉ, -
Derv
viết tắt, nhiên liệu dùng cho động cơ điêden ( diesel-engine road vehicle), -
Derv (diesel engined road vehicle)
phương tiện đường bộ lắp động cơđiêzen, -
Dervish
Danh từ: thầy tu đạo hồi, -
Dervived
Toán & tin: dẫn suất, -
Des
viết tắt, bộ giáo dục và khoa học anh quốc ( department of education and science), -
Desaccharification
sự khử đường, -
Desaeration
thải khí [sự thải khí (do ép nén của đất sét)], -
Desalinate
/ di´sæli¸neit /, Động từ: khử muối, hình thái từ: Kỹ... -
Desalination
/ di:¸sæli´neiʃən /, Danh từ: sự khử muối, Kỹ thuật chung: sự... -
Desalination freezing
kết đông khử muối, -
Desalination of water
khử muối của nước, -
Desalinization
phương pháp khử muối, sự khử mặn, sự khử muối, sự loại muối, sự khử muối, (1) loại muối ra khỏi nước biển hay... -
Desalinize
/ di´sæli¸naiz /, Kỹ thuật chung: khử mặn, khử muối, loại bỏ muối, -
Desalt
Động từ: khử muối, khử mặn, khử muối, loại bỏ muối, -
Desalting
sự khử mặn, sự khử muối, desalination [desalting] of water, sự khử muối của nước -
Desalting of water
khử muối của nước, desalination [desalting] of water, sự khử muối của nước
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.