- Từ điển Anh - Việt
Descriptive financial statement
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Descriptive geometry
hình họa, hình học họa hình, hình học, hình học họa hình, descriptive geometry language (dg/l), ngôn ngữ hình học mô tả, dgl... -
Descriptive geometry language (DG/L)
ngôn ngữ hình học mô tả, -
Descriptive information
thông tin mô tả, -
Descriptive labeling
sự dán nhãn miêu tả hàng hóa, -
Descriptive model
mô hình mô tả, -
Descriptive of works
bản miêu tả công trình, -
Descriptive parameter
tham số mô tả, thông số mô tả, -
Descriptive statistics
thống kê mô tả, -
Descriptive text
văn bản mô tả, -
Descriptiveanatomy
giải phẩu học mô tả, -
Descriptively
Phó từ: sinh động, sống động, -
Descriptiveness
/ dis´kriptivnis /, danh từ, tính cách sinh động, tính cách sống động, the descriptiveness of a novel, tính cách sống động của... -
Descriptor
Danh từ: ký hiệu (từ, ngữ) để nhận diện hay miêu tả, bộ miêu tả, khóa mô tả, nhãn miêu... -
Descriptor code
mã mô tả, -
Descriptor dictionary
từ điển mô tả, -
Descriptor elements
phần tử mô tả, -
Descriptor group
tổ công tác, nhóm nghề nghiệp, -
Descriptor language
ngôn ngữ mô tả, -
Descriptor privilege level
mức đặc quyền mô tả, -
Descry
/ dis´krai /, Ngoại động từ: nhận ra, nhìn thấy, phát hiện, Từ đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.