- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Design assembly
tổ hợp kết cấu, -
Design assignment
chỉ định thiết kế, -
Design assumption
giả thiết tính toán, giả thiết tính toán, -
Design automation
thiết kế, design automation standards subcommittee (dass), tiểu ban tiêu chuẩn tự động hóa thiết kế, electronic design automation (eda),... -
Design axle-load
tải trục tính toán, -
Design bridge span
nhịp tính toán của cầu, -
Design bureau
cơ quan thiết kế, phòng thiết kế, architectural design bureau, phòng thiết kế kiến trúc, engineering design bureau, phòng thiết kế... -
Design by
thiết kế do nhà thầu phụ được chỉ định, -
Design by nominated subcontractors
yêu cầu thiết kế nêu trong hợp đồng thầu phụ, -
Design cam
biến dạng thiết kế, -
Design capacity
công suất thiết kế, sức chứa tính toán, công suất tính toán, -
Design center
trung tâm thiết kế, -
Design characteristic
đặc trưng thiết kế, -
Design characteristics
đặc trưng thiết kế, đặc trưng tính toán, -
Design chart
biểu đồ tính, bảng tính toán, biểu đồ chính, -
Design class of road
cấp thiết kế của đường, loại thiết kế của đường, -
Design coefficient
hệ số tính toán, -
Design competition
mở thầu dự án thiết kế, -
Design completion
hoàn thành thiết kế, -
Design conception
giải pháp thiết kế, standard design conception, giải pháp thiết kế điển hình
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.