- Từ điển Anh - Việt
Desk research
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Việc nghiên cứu dựa trên dữ liệu đã có
Kinh tế
sự nghiên cứu tại bàn (về thị trường qua các tài liệu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Desk work
công việc văn phòng, -
Deskbound
/ 'deskbaund /, Tính từ: chuyên làm việc bàn giấy, -
Desktop
/ 'desktɒp /, Danh từ: màn hình nền, Toán & tin: bàn giấy, màn hình... -
Desktop Information Manager (DIM)
hệ thống quản lý thông tin văn phòng, -
Desktop Multimedia Conferencing (DMC)
hội nghị đa phương tiện bằng máy tính để bàn, -
Desktop Video Conferencing (DTVC)
hội nghị video máy tính để bàn, -
Desktop accessory
phụ kiện văn phòng, chương trình phụ trợ, -
Desktop application
ứng dụng tại bàn, ứng dụng văn phòng, -
Desktop calculator
máy tính để bàn, -
Desktop computer
máy tính để bàn, máy tính văn phòng, -
Desktop computers
máy điện toán để bàn, -
Desktop conferencing
hội thảo từ xa, -
Desktop environment
môi trường văn phòng, -
Desktop management interface (DMI)
giao diện quản lý để bàn, giao diện quản lý văn phòng, -
Desktop pattern
mẫu hình mặt-bàn-viết, -
Desktop publishing
kỹ thuật chế bản điện tử, Kỹ thuật chung: chế bản văn phòng, -
Desktop publishing-DTP
ấn loát văn phòng, -
Desktop publishing (DTP)
chế bản văn phòng, -
Desktop to Desktop Real Time Message Notification System (DDMRS)
hệ thống thông báo nhắn tin thời gian thực giữa các bàn làm việc, -
Desktop video
video trên mặt bàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.