- Từ điển Anh - Việt
Despin
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ khí & công trình
quay ngược
Điện tử & viễn thông
chống quay
- despin antenna
- dây trời chống quay
- despin antenna
- ăng ten chống quay
- electronically despin antenna
- dây trời chống quay điện từ
- electronically despin antenna
- ăng ten chống quay điện từ
- mechanically-despin antenna
- ăng ten chống quay cơ học
Kỹ thuật chung
sự quay ngược
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Despin antenna
dây trời chống quay, ăng ten chống quay, electronically despin antenna, dây trời chống quay điện từ, electronically despin antenna, ăng... -
Despin system
hệ ổn định, -
Despise
/ dis'paiz /, Ngoại động từ: xem thường, khinh, coi khinh, khinh miệt, hình... -
Despised
, -
Despising
Tính từ: khinh bỉ; khinh miệt, -
Despisingly
/ dis'paiziηli /, Phó từ: khinh miệt, miệt thị, khinh khỉnh, the boss spoke despisingly of his concubine,... -
Despite
Danh từ: sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm, mối tức giận, mối hờn giận, (từ... -
Despiteful
/ dis'paitful /, tính từ, hiềm thù, có ác ý, Từ đồng nghĩa: adjective, a despiteful remark, lời nhận... -
Despitefulness
Từ đồng nghĩa: noun, ill will , malice , maliciousness , malignancy , malignity , meanness , nastiness , poisonousness... -
Despoil
/ dis´pɔil /, Ngoại động từ: cướp đoạt, tước đoạt, chiếm đoạt; bóc lột, hình... -
Despoiler
Danh từ: kẻ cướp đoạt, kẻ tước đoạt, kẻ chiếm đoạt; kẻ bóc lột, -
Despoilment
/ dis´pɔilmənt /, danh từ, sự cướp đoạt, sự tước đoạt, sự chiếm đoạt; sự bóc lột, -
Despond
/ dis´pɔnd /, Nội động từ: nản lòng, ngã lòng; thất vọng, chán nản, Danh... -
Despondency
/ dis´pɔndənsi /, danh từ, sự nản lòng, sự ngã lòng; sự thất vọng, sự chán nản, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.