- Từ điển Anh - Việt
Destination restaurant
Xem thêm các từ khác
-
Destination service access point (DSAP)
điểm truy cập dịch vụ đích, điểm truy nhập dịch vụ đích, -
Destination station
trạm đích, trạm đến, trạm mục đích, -
Destination sub-area field (DASF)
trường vùng con đích, -
Destination system
hệ thống đích, -
Destination time
thời gian đến đích, -
Destination vector table (DVT)
bảng vecto đích, -
Destine
/ 'destin /, Ngoại động từ: dành cho, để riêng cho, Định, dự định, Đi đến, hình... -
Destined
/ ´destind /, Tính từ: Đã được trù định từ trước, -
Destinezete
đelinezit, -
Destinker
chất khử mùi, máy khử mùi, -
Destiny
/ 'destini /, Danh từ: vận số, vận mệnh, số phận, Xây dựng: số... -
Destiny's choice
sự lựa chọn của định mệnh, -
Destitute
/ ´desti¸tju:t /, Tính từ: thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực, thiếu, không có, Từ... -
Destituteness
/ ´desti¸tju:tnis /, -
Destitution
/ ¸desti´tju:ʃən /, danh từ, cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực, (pháp lý) sự truất quyền, Từ... -
Destock
giảm bớt hàng trữ kho, giảm bớt trữ lượng, thôi giữ hàng trong kho, -
Destocking
giảm bớt lượng trữ kho, sự thôi tích trữ hàng hóa, -
Destraction
destraction, -
Destratification
sự giảm phân cách địa tầng, sự hoà lẫn theo chiều dọc trong hồ hay hồ chứa để giảm một phần hay toàn bộ lớp nhiệt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.