- Từ điển Anh - Việt
Desulfuzire
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
tách lưu huỳnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Desulhydrase
desunhydraza, -
Desulphuration
loại lưu huỳnh, tách lưu huỳnh, sự khử lưu huỳnh, sự loại lưu huỳnh, -
Desulphurization
Danh từ: (hoá học) sự khử lưu huỳnh, Địa chất: sự khử lưu huỳnh,... -
Desulphurize
/ di:´sʌlfə¸raiz /, Ngoại động từ: (hoá học) khử lưu huỳnh, Kỹ thuật... -
Desultorily
Phó từ: rời rạc, lung tung, không đầu không đuôi, -
Desultoriness
/ ´desəltərinis /, danh từ, tính rời rạc, tính không mạch lạc, tính không hệ thống, -
Desultory
Tính từ: rời rạc, không mạch lạc, không hệ thống; lung tung, linh tinh, Từ... -
Desuperheated gas
khí không quá nhiệt, -
Desuperheater
thiết bị làm giảm quá nhiệt, -
Desuperheating zone
vùng khử quá nhiệt, -
Desurfacing
đào bỏ lớp mặt [sự đào bỏ lớp đất mặt], -
Desynchronizes
chứng mất đồng bộ, -
Desynchronizing
sự mất đồng bộ, sự phá vỡ đồng bộ, -
Detach
/ di´tætʃ /, Ngoại động từ: gở ra, tháo ra, tách ra, lấy riêng ra, (quân sự) biệt phái,Detachable
/ di'tæt∫əbl /, Tính từ: có thể gỡ ra, có thể tháo ra, có thể tách ra, Xây...Detachable bit
Địa chất: mũi khoan tháo được,Detachable blade
cánh (có thể) tháo ra được,Detachable drill bit cutting edge
lưới cắt mũi khoan, Địa chất: lưỡi cắt mũi khoan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.