- Từ điển Anh - Việt
Detelectasis
Xem thêm các từ khác
-
Detent
/ di´tent /, Danh từ: (kỹ thuật) cái hãm, cái khoá dừng; cái móc, cái chốt, Xây... -
Detent mechanism
chốt định vị, cố định, -
Detent pawl
cữ nhả, bánh cóc, chốt, chốt cái, chốt khóa, con cóc, vấu hãm, vấu tỳ, -
Detente
/ dei´ta:nt /, danh từ, tình trạng bớt căng thẳng (trong quan hệ giữa các nước), -
Detention
/ di'tenʃn /, Danh từ: sự giam cầm, sự cầm tù; tình trạng bị giam cầm, tình trạng bị cầm tù,... -
Detention Time
thời gian cầm giữ, , 1. thời gian được tính trên lý thuyết cần cho một lượng nước nhỏ chảy qua bể chứa với lưu lượng... -
Detention basin
hồ chứa nước, hồ giữ nước, hồ làm chậm lũ, hồ chứa nước có lỗ xả điều chỉnh, -
Detention basur
hồ chứa nước, -
Detention building
nhà tù, -
Detention camp
Danh từ: trại cải tạo, -
Detention centre
trại tạm giam, -
Detention clause
điều khoản bắt giữ, -
Detention dam
đập giảm lũ, đập giảm lũ, đập giữ nước, -
Detention home
như detention centre, -
Detention pond
hồ chứa nước, -
Detention reservoir
hồ chậm lũ, hồ điều hòa, hồ giữ nước, hồ làm chậm lũ, -
Detention tank
bể chặn, bể hãm, -
Detention time
thời gian giữ nước, -
Deter
/ di'tə: /, Ngoại động từ: ngăn cản, ngăn chặn, cản trở; làm nản lòng, làm nhụt chí, làm... -
Deterge
/ di'tə:dʒ /, ngoại động từ, làm sạch (vết thương...); tẩy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.