- Từ điển Anh - Việt
Deviation of complement
Xem thêm các từ khác
-
Deviation prism
lăng kính gây lệch, -
Deviation ratio
tỷ số độ lệch, tỷ lệ lệch tần, hệ số lệch, -
Deviation saddle
yên đổi hướng (ụ chuyển hướng), -
Deviation sensitivity
độ nhạy lệch, -
Deviation signal
tín hiệu độ lệch, -
Deviation to the left
lệch sang trái, -
Deviation to the right
lệch sang phải, -
Deviationism
/ ¸di:vi´eiʃə¸nizəm /, danh từ, (chính trị) tác phong thiên lệch (sang hữu hay tả), -
Deviationist
Danh từ: (chính trị) người thiên lệch (sang hữu hay tả), -
Deviationof complement
(sự) lệch bổ thể, -
Deviations
độ lệch, -
Deviationto the left
lệch sang trái, -
Deviationto the right
lệch sang phải, -
Deviator
/ ¸di:vi´eitə /, Xây dựng: bộ chuyển hướng, tenxơ lệch, ụ chuyển hướng, Kỹ... -
Deviatory
Tính từ: lệch sai đi, -
Device
/ di'vais /, Danh từ: phương sách, phương kế; chước mưu, vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích... -
Device-end (DE)
đầu cuối thiết bị, -
Device Access Software (DAS)
phần mềm truy nhập thiết bị, -
Device Address (SNA) (DA)
địa chỉ thiết bị (sna), -
Device Control Entries (DCE)
các cổng vào điều khiển thiết bị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.