- Từ điển Anh - Việt
Device for prestressing
Xem thêm các từ khác
-
Device for signal input
thiết bị đưa tín hiệu vào, -
Device for stressing
thiết bị căng cốt thép, -
Device head
đầu thiết bị, -
Device independent bitmap (DIB)
bitmap độc lập thiết bị, ảnh (bitmap) không phụ thuộc thiết bị, -
Device input queue
hàng đợi nhập thiết bị, -
Device list
dải kê thiết bị, -
Device location
nơi đặt thiết bị, vị trí thiết bị, virtual device location, vị trí thiết bị ảo -
Device number
số hiệu thiết bị, minor device number, số hiệu thiết bị phụ, minor device number, số hiệu thiết bị thứ yếu -
Device object
đối tượng thiết bị, -
Device page (DPAGE)
trang thiết bị, -
Device priority
ưu tiên thiết bị, -
Device queue
hàng đợi thiết bị, -
Device select signal
tín hiệu chọn thiết bị, -
Device selection character
kí tự lựa thiết bị, ký tự chọn thiết bị, -
Device selector
bộ chọn thiết bị, -
Device space
không gian thiết bị, -
Device state
tình trạng thiết bị, -
Device status
trạng thái thiết bị, device status report (dsr), báo cáo trạng thái thiết bị -
Device status word
từ trạng thái thiết bị, -
Device subclass
lớp con thiết bị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.