- Từ điển Anh - Việt
Df radar (direction finding radar)
Xem thêm các từ khác
-
Dg
viết tắt, tổng giám đốc ( director-genal), tạ ơn chúa ( dei gratia), -
Dharma
/ 'dɑ:mə /, Danh từ: Đạt-ma, phật pháp; pháp quy; pháp điển, -
Dharmic
/ 'da:mik /, Tính từ:, -
Dhobi
/ ´doubi /, Danh từ, số nhiều dhobies: người làm nghề giặt quần áo ở ấn -Độ, -
Dhobie itch
ngứa dhobie (một kiểu viêm da dị ứng), -
Dhobieitch
ngứa dhobiemột kiểu viêm da dị ứng., -
Dhole
/ doul /, danh từ, ( anh-ấn) chó rừng, -
Dhool
bụi (dust), phần chè nhỏ (trong quá trình ủ lên men), -
Dhoti
/ ´douti /, Danh từ: ( anh-ấn) cái khố che hạ bộ của đàn ông ấn Độ, -
Dhow
/ dau /, Danh từ: thuyền buồm a-rập (chỉ có một cột buồm, trọng tải 200 tấn), -
Dhss
viết tắt, cục y tế và an sinh xã hội ( department of health and social security), -
Dhurrie
vải bông dùng làm thảm, ' d—ri, danh từ -
Dhurry
' d—ri, như dhurrie -
Dhv - design hourly volume
lưu lượng xe thiết kế giờ, -
Di-
prefix. chỉ 1. qua2. khắp hay hoàn toàn 3. riêng., -
Di-cap storage
bộ nhớ diode-tụ, -
DiN
Danh từ: tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng inh tai nhức óc, Ngoại động... -
Di (directivity index)
chỉ số hướng tính, -
Diabase
/ 'daiəbeis /, Danh từ: (khoáng chất) điaba, Xây dựng: đá điaba,... -
Diabase schist
đá phiến chứa điaba,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.